Ốp lát đá cầu thang chuyên nghiệp – Thợ ốp lát Cầu Thang Vinaduy. Chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ ốp lát đá cầu thang chuyên nghiệp, uy tin với mức giá hợp lý nhất. Đảm bảo sẽ đem đến cho quý khách hàng những dịch vụ tốt nhất.
- Chúng tôi có chính sách bảo hành rõ ràng sau khi hoàn thành công trình cho Quý khách.
- Vinaduy luôn đưa ra bảng giá ổn định, rõ ràng và minh bạch
- Vinaduy cung cấp đội ngũ thợ chuyên nghiệp. Nhiệt tình có tay nghề cao luôn sẵn sàng giúp đỡ quý khách hàng. Cam kết không đưa những thợ non, thợ kém tay nghề tới làm cho công trình của Quý khách. Bởi vì, chúng tôi luôn tâm niệm ngôi nhà của bạn như chính ngôi nhà của chúng tôi.
Những lưu ý cần tránh khi lựa chọn mầu đá cầu thang như sau:
Lựa chọn đá cầu thang theo màu sắc:Tiếp theo cần chú ý lựa chọn màu đá ốp lát cầu thang. Chúng cần có màu hài hòa với thiết kế tổng thể của ngôi nhà. Ví dụ nhà xây dựng theo phong cách cổ điển thì nên dùng đá màu vàng nâu hoặc xám đen có hoa văn họa tiết. Nhà hiện đại dùng đá đen hoặc trắng đơn sắc thêm phần sang trọng. Nếu bạn mắc sai lầm trong phối màu tổng thể, cầu thang nhà bạn sẽ chẳng khác nào cái gai trong mắt. Vì vậy bạn nên tham khảo thật kỹ ý kiến của kiến trúc sư và lựa chọn đội thi công có uy tín.
Theo kinh tế gia đình- Thợ Ốp Lát Cầu Thang
Điều quan trọng là cần xem xét đến tính hiệu quả kinh tế cho công trình nhà mình bạn nhé. Thông thường, giá của đá ốp lát được tính theo mét dài hoặc mét vuông. Hãy cân đối kinh phí xây dựng và tính toán giá thành sản phẩm bạn có thể chấp nhận được để lựa chọn dòng đá cho phù hợp.
Hiện nay, đá tự nhiên do số lượng hạn chế và độ bền cao nên giá thành cao hơn đá nhân tạo. Tuy nhiên đá nhân tạo lại có nhiều màu sắc và hoa văn hơn nên các gia đình có thể cân nhắc.
BẢNG BÁO GIÁ THỢ ỐP LÁT CẦU THANG, BẬC TAM CẤP 2020
STT | Tên đá ốp cầu thang,Thợ Ốp Lát Cầu Thang | ĐVT | Đơn giá |
1 | Đen Huế | M2 | 680.000 |
2 | Đen kim sa hạt to | M2 | 1.300.000 |
3 | Đen kim sa hạt trung | M2 | 950.000 |
4 | Đen Phú Yên | M2 | 570.000 |
5 | Đen sao | M2 | 480.000 |
6 | Đỏ Bình Định | M2 | 550.000 |
7 | Đỏ nhuộm hoa trung | M2 | 550.000 |
8 | Đỏ ruby Ấn Độ | M2 | 1.650.000 |
9 | Đỏ ruby Bình Định | M2 | 1.100.000 |
10 | Đỏ nhuộm hoa nhỏ | M2 | 570.000 |
11 | Hồng Gia Lai | M2 | 570.000 |
12 | Nâu Anh Quốc | M2 | 950.000 |
13 | Nâu Đan Mạch | M2 | 1.080.000 |
14 | Tím hoa cà | M2 | 460.000 |
15 | Hồng tam đảo | M2 | 550.000 |
16 | Trắng Bình Định | M2 | 520.000 |
17 | Trắng Suối Lau | M2 | 480.000 |
18 | Vàng Bình Định đậm | M2 | 850.000 |
19 | Xà cừ trắng | M2 | 1.800.000 |
20 | Xà cừ xanh | M2 | 1.620.000 |
21 | Xanh Brasil | M2 | 1.600.000 |
22 | Đen ánh kim | M2 | 850.000 |